Hoạt động Đo Lường
Thứ tư, 09/12/2015, 14:48 GMT+7
Phòng đo lường của TT KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯƠNG TP HỒ CHÍ MINH ( SMQ HCM ) được trang bị các chuẩn đo lường cao nhất, được liên kết với chuẩn quốc gia ... Phòng đo lường của TT KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯƠNG TP HỒ CHÍ MINH ( SMQ HCM ) được trang bị các chuẩn đo lường cao nhất, được liên kết với chuẩn quốc gia. Các phương tiện truyền chuẩn hiện đại và điều kiện môi trường làm việc của các phòng hiệu chuẩn luôn được duy trì phù hợp với các chuẩn mực quốc tế về đo lường, được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 17025, phòng Đo lường Nhiệt và Đo lường Khối lượng cũng được công nhận bởi tổ chức công nhận (BoA) của Bộ Khoa học và Công nghệ.
SMQ HỒ CHÍ MINH cung cấp dịch vụ đo lường trong các lĩnh vực:
1/ Độ dài
Năng lực kỹ thuật
Hiệu chuẩn các loại phương tiện đo và chuẩn đo độ dài như: taximet, thước vặn, thước cặp, thước đo chiều dày…
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ chính xác
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Taximet
|
Quãng đường
Thời gian chờ
|
± 2 %
± 0,2 %
|
Kiểm định
|
2/ Khối lượng
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định, hiệu chuẩn các chuẩn đo lường và phương tiện đo về khối lượng
Khả năng của phòng thí nghiệm
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ chính xác
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Cân phân tích
|
đến 1 kg
|
1
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
2
|
Cân kỹ thuật
|
đến 40 kg
|
2
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
3
|
Cân bàn
|
đến 10 t
|
3
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
4
|
Cân đĩa
|
đến 60 kg
|
3
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
5
|
Cân đồng hồ lò xo
|
đến 200 kg
|
4
|
Kiểm định
|
6
|
Cân treo dọc lá thép đề
|
đến 200 kg
|
4
|
Kiểm định
|
7
|
Cân ôtô
|
đến 150 t
|
3
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
8
|
Quả cân
|
đến 20 kg
|
F1, F2, M1
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
9
|
Quả cân chuẩn
|
đến 20 kg
|
F1, F2, M1
|
Kiểm định
|
Thiết bị chính
- Bộ quả cân chuẩn E2, F1, F2, M1
- Các loại cân chuẩn phạm vi đo từ 0,001 g đến 32 kg; đảm bảo hiệu chuẩn cho các quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2, M1
3/ Áp suất
Năng lực kỹ thuật
Thực hiện kiểm định và hiệu chuẩn các chuẩn đo lường, phương tiện đo áp suất.
Khả năng của phòng thí nghiệm
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ
chính xác
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Huyết áp kế
|
đến 300 mmHg
|
đến ± 3 mmHg
|
Kiểm định
|
2
|
Áp kế lò xo
|
đến 700 bar
|
đến 1 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
3
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo và hiện số
|
đến 700 bar
|
đến 0,1 %
|
Kiểm định
|
Thiết bị chính
- Áp kế píttông
- Các đồng hồ áp suất chuẩn
4/ Dung tích-Lưu lượng
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định các chuẩn đo lường và phương tiện đo về dung tích.
Khả năng của phòng thí nghiệm
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ
chính xác
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng:
-Ca đong, bình đong, thùng đong.
|
(0,25 ÷ 50) L
|
đến 0,5
|
Kiểm định
|
2
|
Cột đo xăng dầu
|
đến 200 L/min
|
0,5
|
Kiểm định
|
3
|
Bể đong cố định kiểu trụ nằm ngang
|
đến 30 m3
|
0,5
|
Kiểm định
|
4
|
Đồng hồ nước lạnh đường kính (15÷25) mm, cấp A, B, C
|
Qn đến 3,5 m3/h
|
(2; 5) %
|
Kiểm định
|
5
|
Bình chuẩn dung tích kim lọai
|
đến 200 L
|
0,1; 0,05
|
Kiểm định
|
6
|
Bình chuẩn dung tích từng phần
|
đến 200 L
|
đến 0,2
|
Kiểm định
|
7
|
Đồng hồ đo khí dân dụng kiểu màng
|
Qmax đến 2,5 m3/h
|
1,5
|
Kiểm định
|
8
|
Lưu lượng kế chất lỏng
|
đến 3 500 L/h
|
đến 2
|
Kiểm định
|
Thiết bị chính
- Các bình chuẩn kim loại hạng 2, pipet chuẩn hạng 1.
- Các bình định mức bằng thủy tinh, bộ pipet thủy tinh.
- Hệ thống kiểm định đồng hồ khí
- Hệ thống kiểm định đồng hồ nước
5/ Điện, điện từ trường
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định các phương tiện đo về điện, điện từ trường.
Khả năng của phòng thí nghiệm
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ
chính xác
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha
|
U đến 480 V
I đến 100 A
|
đến 0,5
|
Kiểm định
|
2
|
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha, 3 pha
|
U đến 480 V
I đến 100 A
|
đến 0,2
|
Kiểm định
|
3
|
Phương tiện đo điện tim
|
(0,05 ÷ 200) Hz
(0,1 ÷ 9) mV
|
5 %
|
Kiểm định
|
4
|
Phương tiện đo điện não
|
(0,05 ÷ 200) Hz
0,1 mV ÷ 2,4 mV
|
5 %
|
Kiểm định
|
Thiết bị chính
- Hệ thống kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha và 3 pha.
- Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện tim.
- Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện não.
6/ Nhiệt
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo về nhiệt độ.
Khả năng của phòng thí nghiệm
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ
chính xác
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
|
(-20 ÷ 120) oC
|
±0,3 oC
|
Kiểm định
|
2
|
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
|
(-20 ÷ 600) oC
|
0,01 oC
|
Hiệu chuẩn
|
(600 ÷ 1 100) oC
|
0,1 oC
|
3
|
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
- ÷ 42) oC
|
+0,1 oC
-0,15 oC
|
Kiểm định
|
Thiết bị chính
- Nhiệt kế điện trở platin chuẩn.
- Nhiệt kế điện trở bán dẫn chuẩn.
- Cặp nhiệt điện chuẩn.
- Bể điều nhiệt, lò nhiệt.
Người viết : Phòng Đo Lường- TT TĐC
|