STT
|
Mã HS (Thông tư số 65/2017/TT- BTC)
|
Phương tiện đo
|
Yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN)
|
|
1
|
8423.10.10
|
Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân đĩa.
|
ĐLVN 100:2002
|
|
2
|
8423.10.20
|
Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đồng hồ lò xo;
- Cân bàn;
- Cân đĩa.
|
ĐLVN 121:2003
ĐLVN 100:2002
|
|
3
|
8423.20.10
|
- Cân bằng tải hoạt động bằng điện
|
ĐLVN 226:2010
|
|
4
|
8423.81.10
|
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
|
5
|
8423.81.20
|
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đồng hồ lò xo
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 121:2003
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
|
6
|
8423.82.11
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
|
7
|
8423.82.19
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
|
8
|
8423.82.21
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đồng hồ lò xo;
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
ĐLVN 121:2003
|
|
9
|
8423.82.29
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
|
10
|
8423.89.10
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu;
- Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới;
- Cân ô tô;
- Cân tàu hỏa động;
- Cân tàu hỏa tĩnh.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
ĐLVN 225:2015
ĐLVN 224:2010
|
|
11
|
8423.89.20
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
|
12
|
8504.31.11
|
Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên
|
Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09
|
|
13
|
8504.31.12
|
Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV
|
|
14
|
8504.31.13
|
Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV
|
ĐLVN 144:2012
|
|
15
|
8504.31.19
|
Biến áp đo lường loại khác
|
|
16
|
8504.31.21
|
Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV
|
Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09
|
|
17
|
8504.31.22
|
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác
|
|
18
|
8504.31.23
|
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV
|
|
19
|
8504.31.24
|
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV
|
ĐLVN 126:2012
|
|
20
|
8504.31.29
|
Biến dòng đo lường loại khác
|
ĐLVN 126:2012
|
|
21
|
9027.80.30
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
ĐLVN 240:2010
|
|
22
|
9028.10.90
|
- Đồng hồ khí dân dụng;
- Đồng hồ khí công nghiệp.
|
ĐLVN 239:2011
ĐLVN 254:2015
|
|
23
|
9028.20.20
|
- Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử;
- Đồng hồ nước lạnh cơ khí.
|
ĐLVN 96:2017
|
|
24
|
9028.20.90
|
- Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Cột đo xăng dầu;
- Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Đồng hồ xăng dầu;
- Phương tiện đo mức xăng dầu tự động.
|
ĐLVN 228:2010
ĐLVN 97:2017
ĐLVN 238:2011
ĐLVN 238:2011
ĐLVN 256:2015
|
|
25
|
9028.30.10
|
Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể:
- Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng;
- Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử;
- Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05.
|
ĐLVN 111:2002
ĐLVN 237:2011
Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/2009
|
|
26
|
9029.10.20
|
Taximet
|
ĐLVN 118:2013
|
|
27
|
9031.80.90
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
ĐLVN 220:2017
|
|