Bộ TCVN 13166 Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm gồm các phần sau đây:
- TCVN 13166-1:2020, Phần 1: Yêu cầu chung;
- TCVN 13166-2:2020, Phần 2: Thịt trâu và thịt bò;
- TCVN 13166-3:2020, Phần 3: Thịt cừu;
- TCVN 13166-4:2020, Phần 4: Thịt lợn;
- TCVN 13166-5:2020, Phần 5: Thịt gia cầm.
TCVN 13166-4:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mỗi cơ sở sản xuất, kinh doanh có thể thực hiện một hoặc, nhiều vai trò trong chuỗi cung ứng thịt lợn. Ở đây hoạt động của các bên đóng vai trò chính và vai trò hỗ trợ trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
Về phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cụ thể đối với chuỗi cung ứng thịt lợn để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc. Tiêu chuẩn này được sử dụng đồng thời với TCVN 13166-1:2020 Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu chung.
Về yêu cầu chung: Cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia chuỗi cung ứng thịt lợn phải đáp ứng các yêu cầu chung nêu trong Điều 5 của TCVN 13166-1:2020, Mô hình truy xuất nguồn gốc đối với chuỗi cung ứng thịt lợn được minh họa sau
Các yếu tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu như:
a) Đối với lợn thương phẩm, các yếu tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu bao gồm:
- Mã định danh từng cá thể hoặc đàn lợn;
- Thông tin về lợn như tuổi (ngày sinh hoặc tháng sinh), địa điểm sản xuất giống, nuôi vỗ béo và xuất bán;
- Mẻ/lô thức ăn (ngũ cốc và các chất bổ sung) và xác định chất lượng thông qua các tài liệu cung cấp về thức ăn bổ sung;
- Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật;
- Thông tin điều trị thú y.
b) Đối với thân thịt lợn là thương phẩm không được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán, các yếu tố truy xuất nguồn gốc sử dụng số định danh ứng dụng AI của GTIN (01) và AI của số mẻ/lô (10) hoặc AI của số xêri (21), sử dụng SSCC liên kết thân thịt với ID của từng cá thể lợn hoặc ID đàn vật lợn
c) Đối với vật chứa là thương phẩm có khối lượng thay đổi không được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán, các yếu tố truy xuất nguồn gốc được định danh bằng GTIN + số mẻ/lô hoặc GTIN + số xêri, tất cả thông tin này phải xuất hiện ở định dạng mã vạch (ví dụ: mã vạch GS1-128) và ở định dạng có thể đọc được bằng mắt;
d) Đối với các thương phẩm có khối lượng thay đổi được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán
Các thương phẩm có khối lượng thay đổi được quét mã tại điểm bán có thể áp dụng hai ứng dụng GS1 chính. Sử dụng GTIN và sử dụng RCN được mã hoá với mã vạch EAN/UPC.
Các dạng thương phẩm được tóm tắt trong Bảng 3.
Định danh thương phẩm: được áp dụng cho Thẻ thân thịt và Sản phẩm thịt lợn (thương phẩm) trong thương mại thường có khối lượng thay đổi do quá trình sản xuất tạo ra một loạt sản phẩm cùng loại có khối lượng khác nhau hoặc do sản phẩm được sản xuất theo đơn hàng đặc biệt về số lượng hoặc khối lượng.
Định danh và thu thập dữ liệu tự động sẽ được áp dụng như sau:
Cơ sở giết mổ lợn thực hiện định danh và thu thập dữ liệu tự động như sau:
Thứ tự
|
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
|
Định danh và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
|
Phân loại thông tin
|
1
|
GLN bên gửi hàng/nhà cung cấp 1)
|
AI (412) PURCHASE FROM
|
C
|
Tên nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Địa chỉ nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
|
|
L
|
2
|
GLN bên nhận hàng 1)
|
|
C
|
Tên cơ sở tiếp nhận
|
AI (410) SHIP TO LOC
|
L
|
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
|
L
|
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
|
L
|
3
|
SSCC
|
Al (00) SSCC
|
C
|
4
|
GTIN
|
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
|
M
|
Tên sản phẩm
|
GTIN master data
|
L
|
Chủng loại sản phẩm (ví dụ: thịt lợn sữa, thịt lợn nái, thay vì “thịt lợn”)
|
|
C
|
5
|
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
|
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
|
M, L
|
6
|
Số thẻ tai
|
Al (251)
|
C
|
7
|
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
|
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
|
C, L
|
Phân loại thân thịt
|
|
L
|
8
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
|
Al (7030) PROCESSOR
|
C, L
|
Tên cơ sở giết mổ
|
|
|
9
|
Ngày giết mổ
|
Al (7007) HARVEST DATE
|
C
|
10
|
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
|
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
|
C, L
|
11
|
Nước xuất xứ (country of birth)
|
Al (422) ORIGIN
|
C, L
|
12
|
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo (country of rearing/fattening)
|
Al (423) COUNTRY - INITIAL PROCESS.
|
C, L
|
13
|
Nước có cơ sở giết mổ (country of slaughtering)
|
Al (424) COUNTRY - PROCESS
|
C, L
|
14
|
Nước tại đó thực hiện toàn bộ quá trình (nếu có)
|
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
|
C, L
|
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
|
Cơ sở pha lọc thịt lợn thực hiện định danh và thu thập dữ liệu tự động như sau:
Thứ tự
|
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
|
Định danh và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
|
Phân loại thông tin
|
1
|
GLN bên gửi hàng/nhà cung cấp 1)
|
AI (412) PURCHASE FROM
|
C
|
Tên nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Địa chỉ nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
|
|
L
|
2
|
GLN bên nhận hàng 1)
|
|
C
|
Tên cơ sở tiếp nhận
|
AI (410) SHIP TO LOC
|
L
|
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
|
L
|
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
|
L
|
3
|
SSCC
|
Al (00) SSCC
|
C
|
4
|
GTIN
|
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
|
M
|
Tên sản phẩm
|
GTIN master data
|
L
|
Chủng loại sản phẩm
|
|
C
|
5
|
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
|
Al (10) BATCH/LOT Al (21) SERIAL
|
M, L
|
6
|
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
|
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
|
C, L
|
7
|
Hạn sử dụng [hạn sử dụng cuối cùng (expiration date/use by dates) hoặc hạn sử dụng tốt nhất (best before dates)]
|
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
|
C, L
|
8
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
|
Al (7030) PROCESSOR
|
C
|
Tên cơ sở giết mổ
|
|
|
9
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở pha lọc
|
Al (7031) PROCESSOR
|
C
|
Tên cơ sở pha lọc
|
GLN master data
|
|
10
|
Ngày giết mổ
|
Al (7007) HARVEST DATE
|
C
|
11
|
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
|
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
|
C, L
|
12
|
Ngày sản xuất
|
Al (11) PROD DATE
|
C
|
13
|
Nước xuất xứ
|
Al (422) ORIGIN
|
C, L
|
14
|
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo
|
Al (423) COUNTRY - INITIAL PROCESS.
|
C, L
|
15
|
Nước có cơ sở giết mổ
|
Al (424) COUNTRY - PROCESS
|
C, L
|
16
|
Nước tại đó thực hiện toàn bộ quá trình (nếu có)
|
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
|
C, L
|
17
|
Nước có cơ sở pha lọc
|
Al (425) COUNTRY-DISASSEMBLY
|
C, L
|
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
|
Cơ sở sơ chế sau pha lọc (phân loại, xay, đóng gói...) thực hiện định danh và thu thập dữ liệu tự động như sau:
Thứ tự
|
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
|
Định danh và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
|
Phân loại thông tin
|
1
|
GLN bên gửi hàng/nhà cung cấp 1)
|
AI (412) PURCHASE FROM
|
C
|
Tên nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Địa chỉ nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
|
|
L
|
2
|
GLN bên nhận hàng 1)
|
|
C
|
Tên cơ sở tiếp nhận
|
AI (410) SHIP TO LOC
|
L
|
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
|
L
|
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
|
L
|
3
|
SSCC
|
Al (00) SSCC
|
C
|
4
|
GTIN
|
AI (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
|
M
|
Tên sản phẩm
|
GTIN master data
|
L
|
Chủng loại sản phẩm
|
|
C
|
5
|
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
|
Al (10) BATCH/LOT
AI (21) SERIAL
|
M, L
|
6
|
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
|
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
|
C, L
|
7
|
Hạn sử dụng (hạn sử dụng cuối cùng hoặc hạn sử dụng tốt nhất)
|
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
|
C, L
|
8
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
|
Al (7030) PROCESSOR
|
C, L
|
Tên cơ sở giết mổ
|
|
|
9
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở pha lọc
|
Al (7031) PROCESSOR
|
C,L
|
Tên cơ sở pha lọc
|
GLN master data
|
|
10
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sơ chế sau pha lọc
|
Al (7032) PROCESSOR
|
C, L
|
Tên cơ sở sơ chế sau pha lọc
|
GLN master data
|
|
11
|
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chế biến tiếp theo
|
Al (7033-7039) PROCESSOR#s
|
C, L
|
Tên cơ sở sơ chế chế biến tiếp theo
|
GLN master data
|
|
12
|
Ngày giết mổ
|
Al (7007) HARVEST DATE
|
C
|
13
|
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
|
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
|
C, L
|
14
|
Ngày sản xuất
|
Al (11) PROD DATE
|
C
|
15
|
Nước xuất xứ
|
Al (422) ORIGIN
|
C, L
|
16
|
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo
|
Al (423) COUNTRY-INITIAL PROCESS.
|
C, L
|
17
|
Nước có cơ sở giết mổ
|
Al (424) COUNTRY - PROCESS
|
C, L
|
18
|
Nước tại đó thực hiện toàn bộ quá trình (nếu có)
|
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
|
C, L
|
19
|
Nước có cơ sở sơ chế sau pha lọc
|
Al (425) COUNTRY-DISASSEMBLY
|
C, L
|
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
|
Cơ sở bán lẻ thịt lợn thực hiện định danh và thu thập dữ liệu tự động như sau:
Thứ tự
|
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
|
Định danh và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
|
Phân loại thông tin
|
1
|
GLN bên gửi hàng/nhà cung cấp 1)
|
|
|
Tên nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Địa chỉ nhà cung cấp
|
GLN master data
|
L
|
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
|
|
L
|
2
|
GLN bên nhận hàng 1)
|
|
|
Tên cơ sở tiếp nhận
|
AI (410) SHIP TO LOC
|
L
|
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
|
L
|
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
|
L
|
3
|
GTIN
|
Al (01) GTIN
|
M
|
Tên sản phẩm
|
GTIN master data
|
L
|
Chủng loại sản phẩm
|
|
C
|
4
|
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
|
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
|
(C), L
|
5
|
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
|
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
|
(C), L
|
6
|
Hạn sử dụng (hạn sử dụng cuối cùng hoặc hạn sử dụng tốt nhất)
|
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
|
(C), L
|
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
|